Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật cửa cuốn S7
Loại Cửa |
S7 |
Vật liệu thân cửa |
– Vật liệu: Nan nhôm hợp kim 2 lớp A 6063 (Nan kép S7A, S7B) nan S7B vách tăng cứng, bề mặt nan có 2 sọc. – Độ dày: 1.2-1.35 mm (+-5%) |
Bề mặt sơn |
Bề mặt sơn: Sơn tĩnh điện bằng bột sơn ngoài trời cao cấp của hãng Tiger Drylac, CH Áo |
Màu sắc |
#24(Cafe Nâu); #28(Nâu Cát)– Bảo hành 15 năm |
Lỗ thoáng |
Lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm hình chữ nhật đan xen |
Kích thước tối đa (KT phủ bì) |
Kích thước tối đa: 39m2 = W6.5m x H6 m |
Bịt đầu nan |
Nhựa PA |
Chiều rộng phủ bì (Wpb<= 5 m) |
Sử dụng trục Ø 114 mạ kẽm, dày 2,60mm |
Chiều rộng phủ bì (Lớn hơn 5m, nhỏ hơn hoặc bằng 6m) |
Sử dụng trục Ø 114 sơn tĩnh điện, dày 3.90mm |
Chiều rộng phủ bì (Wpb> 6 m) |
Sử dụng trục Ø168 dày 3.9mm, sơn tĩnh điện |
Ray cửa |
Tiêu chuẩn: Ray U87iNS giảm âm |
Chống nâng nhập khẩu |
CNNK |
Pully |
Kiểu G bằng nhựa PA |
Thanh đáy |
TD481+461+473, sơn bột tĩnh điện |
Gioăng đáy |
Nhựa PVC |
Bộ tời cửa |
AK300A; AK500A; AK800A, S200, S300 |
Hộp điều khiển |
AA803/AA803P kèm 02 tay ĐK 1 và 1 nút bấm tường AT 2 |
Đầu trục |
Bằng nhựa PA |
Mặt bích |
Theo động cơ |
Lựa chọn thêm |
Thiết bị báo động, mạch đèn báo sáng, Rơ le chống sổ lô, sensor, điều khiển bằng điện thoại… |
Vị trí lô cuốn |
Trong / ngoài |
Đóng mở khi mất điện |
UPS hoặc kéo xích |
Hộp kỹ thuật |
Bằng nhôm Aluminium |
Chiều cao lắp nút âm tường (tính từ nền nhà) |
1300mm-1400mm |
Tem cửa |
Tem Austdoor/ Aluroll |
In chữ điện tử |
AUSTDOOR® S7 |
Bao gói |
Xốp tiêu chuẩn |